🔍
Search:
VÀNG VỌT
🌟
VÀNG VỌT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
오랫동안 병을 앓거나 영양이 부족해서 얼굴빛이 누렇게 변하다.
1
VÀNG VÕ, VÀNG VỌT:
Sắc mặt chuyển thành màu vàng do bệnh lâu ngày hoặc thiếu chất dinh dưỡng.
-
Tính từ
-
1
조금 탁하면서도 밝게 누렇다.
1
VÀNG VỌT, VÀNG XỈN:
Vàng tươi và hơi đục.
-
Tính từ
-
1
얼굴이 마르고 핏기가 없다.
1
XANH XAO, VÀNG VỌT, NHỢT NHẠT:
Khuôn mặt gầy và không có thần sắc.
-
☆
Tính từ
-
1
조금 탁하고 어둡게 노랗다.
1
VÀNG SẪM, VÀNG ĐẬM:
Vàng tối và hơi đục.
-
2
영양 부족이나 병으로 얼굴에 핏기가 없고 누런빛이 나다.
2
VÀNG VỌT, VÀNG VÕ:
Mặt bị vàng và không có sắc máu do bị bệnh hay thiếu dinh dưỡng.
-
☆
Động từ
-
1
마음이나 분위기가 안정되지 않고 조금 흥분되다.
1
BỒN CHỒN, BỒI HỒI, XAO XUYẾN:
Bầu không khí hay tâm trạng không được ổn định và có chút hưng phấn.
-
2
무엇에 붙었던 장판이나 벽지같이 얇은 것이 떨어져 벌어지다.
2
RƠI XUỐNG:
Những cái mỏng như giấy dán tường hay bảng được gắn vào cái gì đó bị bong tróc.
-
4
피부에 수분이 부족하거나 각질 등이 있어 화장품이 잘 흡수되지 않고 겉돌다.
4
BONG LÊN:
Da thiếu nước hoặc có chất sừng nên mĩ phẩm không hấp thu tốt và bong ra.
-
3
얼굴이 조금 누렇게 되고 붓다.
3
VÀNG VỌT:
Mặt trở nên hơi vàng và sưng.
🌟
VÀNG VỌT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
얼굴의 살이 붓고 떠서 핏기가 없이 누렇다.
1.
VÀNG BỦNG:
Khuôn mặt bị phù, vàng vọt, không có khí sắc.
-
2.
어떤 사물이 윤기 없이 칙칙하고 누렇다.
2.
VÀNG KHÈ:
Vật nào đó vàng và tối sậm, không có độ bóng.
-
Danh từ
-
1.
오랫동안 음식을 먹지 못하고 굶주려서 살이 붓고 누렇게 되는 병.
1.
BỆNH PHÙ THŨNG VÀNG DA:
Bệnh lâu ngày không được ăn uống và nhịn đói nên da thịt sưng lên và trở nên vàng vọt.